Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2024, căn cứ vào số lượng thí sinh trúng tuyển đợt 1 sau khi sàng lọc trực tuyến của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Hòa Bình (Hà Nội) thông báo bổ sung phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:
- Hải Phòng biểu dương, khen thưởng 139 học sinh, sinh viên xuất sắc tiêu biểu
- Học sinh THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam giành giải Nhất thi robot giải mã Mê cung
- Quy định đạo đức nghề nghiệp nhà giáo ở dự thảo Luật Nhà giáo còn nhiều hạn chế
- Khống chế tỉ lệ, giáo viên hạng III sẽ rất khó có cơ hội xét lên hạng II
- Trường ĐH Hạ Long kỷ niệm 10 năm thành lập và đón Huân chương Lao động hạng Nhất
1. Đối tượng tuyển sinh:
Bạn đang xem: Trường ĐH Hòa Bình thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy bổ sung năm 2024
Người đã được công nhận tốt nghiệp phổ thông trung học tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận tương đương.
Người có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học, cao đẳng, đại học cùng chuyên ngành đào tạo và đã hoàn thành khối lượng kiến thức văn hóa phổ thông trung học theo quy định của pháp luật.
2. Phạm vi tuyển dụng: Toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức tuyển sinh:
Tuyển sinh bổ sung năm 2024, Trường Đại học Hòa Bình sẽ xét tuyển theo 2 phương thức sau:
Phương pháp 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.
Phương pháp 2: Sử dụng kết quả học tập phổ thông (học bạ), trung cấp, cao đẳng, đại học của cùng một nhóm đào tạo.
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng tiếp nhận hồ sơ)
Chi tiết TẠI ĐÂY.
3.3. Tiêu chuẩn tuyển sinh
Dựa trên Điểm trúng tuyển (ADS) được xác định như sau: ADS = TĐ1 + DUT
Trong đó:
TD1 là tổng điểm của các bài thi/môn thi tổ hợp được sử dụng để xét tuyển.
Xem thêm : Học ngành Kinh tế – Tài chính theo CTLK quốc tế, SV được hưởng nhiều quyền lợi
Ngành Đại học Công nghệ là ngành đào tạo ưu tiên theo vùng và được quy định cụ thể trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Trường Đại học Hòa Bình.
3.4. Nguyên tắc tuyển sinh
Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chuyên ngành dựa trên điểm trúng tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
3.5. Yêu cầu của kỳ thi vẽ
Một) Về thông số kỹ thuật và nội dungThí sinh vẽ 01 đầu hoặc chân dung một người (nam, nữ) hoặc đồ vật (bình hoa, ấm trà, tách trà,…) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 tranh trang trí hình vuông (kích thước 20 x 20 cm) có họa tiết hoa, bằng chất liệu bột màu, bột màu hoặc màu nước.
b) Về yêu cầu sản phẩm:Có bố cục chính và phụ rõ ràng, sống động với phần sáng và phần tối bằng bút chì đen (đối với các bài viết đồ họa) và các họa tiết trang trí cao với sự kết hợp màu sắc đẹp mắt (đối với các bài viết trang trí).
c) Phương pháp thi: Thí sinh hoàn thành bài thi Vẽ theo yêu cầu và gửi về Trường Đại học Hòa Bình qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường. Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
ngày) Thời gian nộp bài dự thi: Hai tuần trước khi kết thúc mỗi đợt tuyển sinh, thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường Đại học Hòa Bình để chấm điểm và thông báo kết quả.
Thí sinh có thể sử dụng kết quả kỳ thi tuyển sinh ngành Vẽ năm 2024 của các trường đại học khác (bảng điểm) để xét tuyển thay vì xét tuyển ngành Vẽ tại Đại học Hòa Bình.
4. Ngành đào tạo và tổ hợp tuyển sinh:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Mục tiêu | Nhóm tuyển sinh | Thời gian đào tạo |
1 | Nhà thuốc | 7720201 | 45 | A00, B00, D07, D08 | 5 năm |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 30 | 4 năm | |
3 | Y học cổ truyền | 7720115 | 70 | 6 năm | |
4 | Thuộc về y học | 7720101 | 30 | 6 năm | |
5 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | 50 | A00, A01, C01, D07 | 4,5 năm |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | A00, A01, C01, D01 | 4 năm |
7 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 30 | A00, A01, C01, D01 | 4 năm |
8 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 30 | H00, H01, V00, V01 | 4 năm |
9 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 15 | ||
10 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 15 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | A00, A01, D01, D96 | 4 năm |
12 | Ngân hàng và tài chính | 7340201 | 30 | ||
13 | Kế toán viên | 7340301 | 30 | ||
14 | Luật kinh tế | 7380107 | 30 | A00, C00, D01, D78 | 4 năm |
15 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 20 | C00, D01, D15, D78 | 4 năm |
16 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 30 | C00, D01, D72, D96 | 4 năm |
17 | Tiếng Anh | 7220201 | 20 | Ngày 01, Ngày 14, Ngày 15, Ngày 78 | 4 năm |
18 | Tiếng Trung Quốc | 7220204 | 30 | D01, D04, A01, C00 | 4 năm |
19 | Quản lý khách sạn | 7810201 | 20 | C00, D01, D72, D96 | 4 năm |
20 | Quản lý hậu cần và chuỗi cung ứng | 7510605 | 30 | A00, A01, D01, D96 | 4 năm |
21 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | A00, A01, D01, D96 | 4 năm |
22 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | 7520207 | 30 | A00, A01, C01, D01 | 4 năm |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 | C00, D01, D78, D96 | 4 năm |
24 | Đa phương tiện | 7320104 | 20 | A00, A01, C00, D01 | 4 năm |
Ghi chú: A00 – Toán, Lý, Hóa; A01– Toán, Lý, Anh; A02 – Toán, Lý, Sinh; B00 – Toán, Hóa, Sinh; C00 – Văn, Sử, Địa; C01– Toán, Văn, Lý; D01– Văn, Toán, Anh; D07– Toán, Hóa, Anh; D08– Toán, Sinh, Anh; D14– Văn, Lịch, Anh; D15– Văn, Địa, Anh; H00 – Văn, Hình 1, Hình 2; H01– Toán, Văn, Hình; V00 – Toán, Lý, Hình; V01– Toán, Văn, Hình; D72: Văn – Anh – Khoa học tự nhiên (tổ hợp Lý, Hóa, Sinh); D78: Văn – Anh – Khoa học xã hội (tổ hợp Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân); D96: Toán – Anh – Khoa học xã hội (tổ hợp Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân).
5. Chính sách ưu tiên:
LOẠI ƯU ĐÃI | SỰ VẬT | NỘI DUNG CHI TIẾT | |
HỌC BỔNG | Học bổng kinh doanh | Sinh viên được tài trợ bởi Doanh nghiệp | Quỹ học bổng doanh nghiệp lên đến 15 tỷ đồng, điều kiện học bổng theo tiêu chí riêng của doanh nghiệp tài trợ. |
Học bổng tài năng | Thí sinh có thành tích cao trong các kỳ thi cấp Quận, Tỉnh, Quốc gia và Quốc tế trong thời gian học phổ thông | – Ưu tiên xét tuyển vào trường;- Giảm 25%-100% học phí cho toàn bộ khóa học. | |
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ/TÍN DỤNG | Chính sách hỗ trợ cho ứng viên ở vùng khó khăn | – Thí sinh đến từ các tỉnh: Hà Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Bắc Kạn, Cao Bằng, Yên Bái, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Quảng Bình, Quảng Trị, Miền Trung Tây Nguyên, Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ;- Thí sinh đến từ các huyện miền núi, ven biển các tỉnh: Bắc Giang, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Nghệ An. | – Ưu tiên ở ký túc xá;- Giảm 20% học phí năm đầu tiên;- Hỗ trợ chi phí ký túc xá 6 tháng. |
Hỗ trợ cho các gia đình có 2 học sinh trở lên | Ứng viên có cha, mẹ, con đẻ, anh chị em ruột đang theo học cùng thời điểm | Giảm 30% học phí toàn khóa học cho người thứ 2 trở lên cùng học tại trường theo thời gian đào tạo chuẩn. | |
Hỗ trợ học sinh đã và đang học tại Trường | Giảm giá 30% cho toàn bộ học phí khóa học | ||
Ngoài ra, Nhà trường còn thực hiện đầy đủ các chính sách hỗ trợ, khuyến khích khác theo quy định của Nhà nước. |
6. Hình thức đào tạo: Đào tạo theo tín chỉ.
7. Học phí:
STT | Ngành đào tạo | Học phí/tín chỉNăm đầu tiên | Học phí/tháng |
1 | Ngân hàng và tài chính | 640.000 | 2.100.000 |
2 | Kế toán viên | 640.000 | 2.100.000 |
3 | Luật kinh tế | 640.000 | 2.100.000 |
4 | Công tác xã hội | 650.000 | 2.100.000 |
5 | Tiếng Anh | 640.000 | 2.100.000 |
6 | Tiếng Trung Quốc | 660.000 | 2.200.000 |
7 | Quan hệ công chúng | 680.000 | 2.200.000 |
8 | Đa phương tiện | 720.000 | 2.350.000 |
9 | Quản trị kinh doanh | 720.000 | 2.350.000 |
10 | Quản lý hậu cần và chuỗi cung ứng | 720.000 | 2.350.000 |
11 | Thương mại điện tử | 720.000 | 2.350.000 |
12 | Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 720.000 | 2.350.000 |
13 | Quản lý khách sạn | 720.000 | 2.350.000 |
14 | Công nghệ thông tin | 720.000 | 2.350.000 |
15 | Công nghệ đa phương tiện | 720.000 | 2.350.000 |
16 | Kỹ thuật điện tử và viễn thông | 720.000 | 2.350.000 |
17 | Thiết kế đồ họa | 730.000 | 2.500.000 |
18 | Thiết kế nội thất | 730.000 | 2.500.000 |
19 | Thiết kế thời trang | 730.000 | 2.500.000 |
20 | Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô | 730.000 | 2.500.000 |
21 | Điều dưỡng | 750.000 | 2.500.000 |
22 | Dược phẩm | 1.150.000 | 3.500.000 |
23 | Y học cổ truyền | 1.250.000 | 3.900.000 |
24 | Thuộc về y học | 1.650.000 | 5.500.000 |
Học phí những năm tiếp theo tăng 11% so với năm trước, trong đó ba chuyên ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa và Thiết kế thời trang tăng 14%.
8. Địa điểm đào tạo: Đại học Hòa Bình, số 8 Bùi Xuân Phái, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
9. Hồ sơ xin việc
Xem thêm : Bác sĩ nội trú đạt “chuẩn Mỹ”: Tự hào và tự tin bắt đầu hành trình mới
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2024 (thí sinh có thể tải tại website của Trường: http://daihochoabinh.edu.vn);
(2) Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời, bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và bản sao bảng điểm THPT hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT và bảng điểm (tốt nghiệp trước năm 2024);
(3) Bản sao thẻ căn cước công dân;
(4) Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông/Cao đẳng/Đại học và bảng điểm (nếu có);
(5) Tài liệu ưu tiên (nếu có).
10. Thời gian nộp hồ sơ và công bố kết quả trúng tuyển:
– Thời hạn nộp hồ sơ: Từ ngày thông báo.
– Thông báo kết quả trúng tuyển: Sau khi xét tuyển hồ sơ và có kết quả trúng tuyển theo quy định.
11. Hình thức tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường, gửi qua đường bưu điện, đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.daihochoabinh.edu.vn hoặc đăng ký trên website của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
12. Địa điểm tư vấn và tiếp nhận hồ sơ:
a) Nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh đến địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Hòa Bình – Số 8, đường Bùi Xuân Phái, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 0247 1099 669 – 0981 969 288.
b) Văn phòng đại diện tại Đại học Thanh Hóa – Hòa Bình, số 4 Nguyễn Tạo, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa. Điện thoại: 0237 375 7680 – 0978987246.
Để biết thêm chi tiết, hãy xem: Thông báo tuyển sinh đại học chính quy bổ sung năm 2024
Thu Trang
https://giaoduc.net.vn/truong-dh-hoa-binh-thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-he-chinh-quy-bo-sung-nam-2024-post245064.gd
Nguồn: https://truonglehongphong.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục