Xmax 300 là mẫu xe tay ga phân khối lớn của Yamaha vừa mới ra mắt tại Việt Nam cách đây không lâu nhưng vẫn đủ mạnh mẽ để tạo điểm nhấn. So với phiên bản cũ, Xmax 300 có thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới cùng với đó là bảng đồng hồ hiện đại. Nếu bạn đang thắc mắc giá xe Xmax mới nhất hiện nay là bao nhiêu thì đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây.
Bảng giá xe Xmax mới nhất 2024
Khác với nhiều mẫu xe khác đa dạng về sản phẩm, màu sắc, xe Xmax chỉ có duy nhất một màu đen mờ sang trọng, mạnh mẽ và “sành điệu”.
Giá xe Xmax được Yamaha niêm yết vào khoảng 139.000.000 đồng. Ngoài chi phí này, để xe có thể di chuyển hợp pháp trên đường, bạn cần phải đóng thêm phí biển số, phí trước bạ và bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể hơn:
GIÁ XE LĂN XMAX = Giá xe niêm yết + Phí trước bạ + Phí biển số + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Như vậy: Giá xe Xmax = 139.000.000 + 6.950.000 + 4.000.000 + 66.000 = 150.016.000 đồng.
Lưu ý: Lệ phí cấp biển số sẽ có sự điều chỉnh giữa các khu vực khác nhau. Nếu ở Hà Nội hoặc TP.HCM, lệ phí cấp biển số khoảng 4 triệu đồng tùy theo giá trị xe.
Tính năng của Xmax Yamaha 2024 mới nhất
Về thiết kế
Yamaha Xmax 300 được thiết kế với kiểu dáng táo bạo, hiện đại. Tuy nhiên nó vẫn đảm bảo được sự gọn nhẹ và ấn tượng về mặt thị giác hơn. Đèn pha và đèn hậu LED hình chữ X mang đến cho xe phong cách “hung dữ”. Đặc biệt, đèn xi nhan LED phía trước được đặt cao, tăng thêm vẻ gọn gàng và ấn tượng. Yên xe cũng được điều chỉnh để tăng sự thoải mái, giúp bạn chống chân lên dễ dàng hơn.
Xem thêm : Bác sĩ khuyên bạn thật lòng: Còn giữ những thói quen này thì thay đổi ngay!
Xmax 300 mới nhất được trang bị màn hình hiển thị tốc độ LCD 3,2 inch nằm phía trên màn hình thông tin giải trí LCD màu 4,2 inch. Khách hàng chỉ cần tải xuống ứng dụng MyRide và ghép nối điện thoại thông minh của mình, màn hình LCD 4,3 inch sẽ thông báo cho người dùng về các cuộc gọi, tin nhắn và trạng thái pin. Ngoài ra, bạn còn có thể xem nhiều thông tin khác như mức tiêu hao nhiên liệu trung bình, chi tiết chuyến đi, thời gian đi xe, tốc độ, góc nghiêng,…
Về động cơ
So với phiên bản cũ, XMax 300 vẫn được trang bị động cơ SOHC 4 van xi-lanh đơn, dung tích 292cc, làm mát bằng chất lỏng. Công suất có thể đạt tới 28 mã lực và mô-men xoắn 29Nm.
Về tiện nghi
Ngoài ra, xe Xmax còn sở hữu nhiều tính năng khác như cốp xe rộng rãi, thoải mái để đựng những vật dụng cần thiết. Nguồn điện 12V và kính chắn gió có thể điều chỉnh giúp XMax 300 khác biệt với hầu hết các mẫu xe tay ga phân khối lớn khác tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | SOHC xi lanh đơn, 4 thì, 4 van làm mát bằng dung dịch |
Dung tích | 292cc |
Đường kính và hành trình piston | 70*75.9mm |
Tỷ lệ nén | 10,9 : 1 |
Công suất tối đa | 28 mã lực tại 7.250 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 29Nm tại 5.750 vòng/phút |
Hệ thống đánh lửa | TCI |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu |
Hệ thống truyền động | Đai chữ V tự động |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 3 lít/100km |
Khí thải | 70g/km |
KẾT CẤU | |
Hệ thống treo trước | ngã ba kính thiên văn |
Hành trình phuộc trước | 110mm |
Hệ thống treo sau | đơn vị xoay |
Hành trình phuộc sau | 79mm |
Thắng trước | Đĩa thủy lực ABS đơn 267mm |
Phanh sau | Đĩa thủy lực ABS đơn 245mm |
Lốp trước | Lốp không săm, 120/70-15 |
Lốp sau | Lốp không săm, 140/70-14 |
KÍCH CỠ | |
Dài * rộng * cao | 2.185*775*1.415 (1465)mm |
Chiều cao yên xe | 795 mm |
Trục cơ sở | 1.540 mm |
Giải phóng mặt bằng | 135mm |
Trọng lượng ướt | 183kg |
Dung tích bình xăng | 13,2 lít |
Như vậy bạn đã biết đầy đủ bảng giá Xmax 300 mới nhất ở trên. Vui lòng tham khảo phí biển số tại khu vực của bạn để có được mức giá cuối cùng.
Nguồn: https://truonglehongphong.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang