Dù không phải là mẫu xe quá nổi tiếng nhưng NVX Yamaha vẫn có sức hấp dẫn riêng. Xe sở hữu kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ, thể thao và khả năng vận hành mạnh mẽ. Nếu muốn thử trải nghiệm mới, bạn có thể tìm hiểu ngay giá xe NVX mới nhất (tháng 5/2024) dưới đây.
- Cô gái 17 tuổi bị tổn thương gan nặng, suýt tử vong vì chủ quan với căn bệnh lành tính này
- Cách pha nước chấm thịt quay đậm đà, lôi cuốn – chấm rồi đã đời luôn
- 10 điều có thể xảy ra với cơ thể khi ăn quá nhiều muối
- Chân gà ngâm sả tắc chấm với gì ngon và hấp dẫn nhất?
- Loại rau ‘siêu thực phẩm’ giúp hạ đường huyết và tốt cho tiêu hóa, người Việt nên ăn để phòng bệnh
Bảng giá xe NVX mới nhất hôm nay 2024
Xe NVX hiện nay được chia làm 4 phiên bản: NVX 155 VVA màu hoàn toàn mới, NVX 155 VVA Monster, NVX 155 VVA màu mới, NVX 155 VVA. Mỗi phiên bản đều có tông màu sang trọng, hiện đại.
Bạn đang xem: Bảng giá xe NVX mới nhất hiện nay (tháng May 2024)
BẢNG GIÁ NVX MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
NVX 155 VVA màu mới | Màu xanh, xám đen, xám xanh, xám đỏ | 55.300.000 | 56.000.000 |
Quái vật NVX 155 VVA | Màu xanh đen | 56.000.000 | 56.500.000 |
NVX 155 VVA màu mới | Màu xanh đậm, xám đậm, đỏ sẫm, đen | 55.300.000 | 56.000.000 |
NVX 155 VVA | Xanh-đen xám, bạc-đen, đen-vàng, bạc-đen-vàng, xanh-trắng, xám đậm | 54.500.000 | 55.000.000 |
Như vậy các bạn có thể thấy, giá phiên bản NVX 155 VVA thấp nhất vào khoảng 54,5 triệu đồng. Phiên bản NVX 155 VVA Monster cao nhất với khoảng 56 triệu đồng. Giá đề xuất và giá đại lý không chênh lệch quá nhiều, chỉ khoảng 500-700.000 đồng.
Bảng giá xe NVX lăn bánh tại các tỉnh, thành phố
Để xe có thể di chuyển trên đường hợp pháp, bạn cần phải đóng thêm một số khoản phí như phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:
Xem thêm : Code Gunny Origin mới nhất 2024, Cách nhập code gunny origin
Giá NVX chạy trên đường = Giá bán đề xuất + Phí trước bạ + Phí biển số + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
Ví dụ: Giá lăn bánh khi mua NVX 155 = 54.500.000 + 2.725.000 + 2.000.000 + 66.000 = 59.291.000 đồng
BẢNG GIÁ XE Lăn NVX TẠI HÀ NỘI & TP.HCM
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ XE LĂN |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 đồng | 60.131.000 đồng |
Quái vật NVX 155 VVA | 56.000.000 đồng | 60.866.000 đồng |
NVX 155 VVA màu mới | 55.300.000 đồng | 60.131.000 đồng |
NVX 155 VVA | 54.500.000 đồng | 59.291.000 đồng |
Đặc điểm của dòng Yamaha NVX 155 thế hệ thứ hai
Về thiết kế
Bạn sẽ thấy hai đường chéo có phần “hung hãn” kết hợp với thân xe gọn gàng, năng động mang đến cảm giác tốc độ. Bên hông cũng được cải tiến nhằm tối ưu hóa trải nghiệm lái cho khách hàng.
Yên xe được nâng cấp về chất liệu và chia thành 2 tầng riêng biệt dọc theo đuôi xe giúp cả người lái và hành khách ngồi trên xe đều cảm thấy thoải mái hơn. Đặc biệt, phần đầu xe có cụm đèn pha cỡ lớn được thiết kế hài hòa với tổng thể diện mạo.
Về động cơ
NVX 155 VVA hoàn toàn mới sử dụng động cơ Blue Core 155cc – 4 thì, xi-lanh đơn, làm mát bằng chất lỏng. Phun xăng điện tử với hệ thống vô cấp CVT. Đường kính và hành trình piston 58 x 58,7 mm. Tỷ số nén 11,6:1 cao hơn động cơ thế hệ trước.
Xem thêm : Cách nhận biết trẻ bị tay chân miệng bội nhiễm
Tất cả các chỉ số trên giúp tăng hiệu suất và độ bền của động cơ. Có thể giảm thể tích buồng cháy, tăng tỷ số nén, tăng hiệu suất đốt nhiên liệu và đạt công suất tối đa.
Về tiện nghi
Yamaha NVX 155 VVA là mẫu xe đầu tiên của Yamaha được trang bị tính năng kết nối thông minh với ứng dụng Y-connect. Bạn sẽ nhận được tin nhắn và cuộc gọi trên đồng hồ hiển thị. Nhắc nhở động cơ như thay dầu và ắc quy dựa trên tình trạng xe.
Ngoài ra, NVX 2024 còn được trang bị cổng sạc điện thoại thông minh tích hợp trong hộc đựng đồ và luôn sẵn sàng sử dụng.
Đồng hồ sử dụng màn hình kỹ thuật số 5,8 inch trên nền xanh. Nó hiển thị đầy đủ các thông số từ tốc độ, chỉ báo nhiên liệu, quãng đường đã đi,…
Phuộc lò xo được trang bị bình dầu thủy lực giúp Yamha NXV 155 luôn ổn định ở mọi tốc độ di chuyển.
Các thông số kỹ thuật
ĐẶC ĐIỂM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Kiểu | Blue Core 4 thì – 4 van, SOHC |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh (CC) | 155CC |
Đường kính và hành trình piston | 58×58.7mm |
Tỷ lệ nén | 11,6:1 |
Công suất tối đa | 11,3kW (15,4 PS)/8000 vòng/phút |
mô-men xoắn cực đại | 13,9 Nm (1,4kgf.m)/6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích bình xăng | 5,5l |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 2.19 |
Tỷ số truyền | 2300 – 0,724:1 |
Loại hệ thống truyền động | CVT |
Khung | Xương sống |
Hệ thống giúp giảm xóc trước | ngã ba kính thiên văn |
Hành trình phuộc trước | Hệ thống treo lò xo giúp giảm chấn thương đầu |
Thắng trước | Phanh đĩa thủy lực đường kính 230 mm được trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ có đường kính 130 mm |
Lốp trước | Lốp không săm loại 110/80 – 14M/C 53P |
Lốp sau | Lốp không săm loại 140/70 – 14M/C 62P |
đèn pha | DẪN ĐẾN |
Đèn trước/sau | ĐÈN LED/12V, 10W x 2 |
Đèn sau xe | DẪN ĐẾN |
Kích thước cơ bản (dài x cao x rộng) | 1980 mm x 700 mm x 1150 mm |
Chiều cao yên xe | 790 mm |
Không gian gầm xe | 145 mm |
Chiều dài tiêu chuẩn | 1350 mm |
Cân nặng | 125 kg |
Dung tích bình xăng | 5,5 lít |
Khoang lưu trữ | 25 lít |
Như vậy bạn đã nắm rõ về giá xe NVX mới nhất trên thị trường. Hãy tham khảo các đại lý để biết thêm thông tin và lựa chọn sản phẩm ưng ý nhé.
Nguồn: https://truonglehongphong.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang