Khi mới ra đời vào năm 2011, Nozza Yamaha được coi là “đối thủ” xứng tầm của Vision Honda. Sở hữu thiết kế nhỏ gọn, mềm mại cùng động cơ mạnh mẽ, Nozza phù hợp với những chị em thích sự nhẹ nhàng, duyên dáng. Nếu bạn đang thắc mắc về giá xe Nozza Grande 2024 mới nhất hãy cùng tìm hiểu những thông tin cụ thể dưới đây.
- Phụ cấp ngành y 13 năm không đổi (5): Thu nhập tương xứng là xung lực thúc đẩy nền y tế phát triển
- Nếu thiếu vitamin B12 cơ thể có biểu hiện ra sao, cách bổ sung thế nào?
- Người tiểu đường chọn đúng sản phẩm hỗ trợ tránh ‘tiền mất tật mang’
- 5 cách điều trị viêm nướu tại nhà
- Phát động cuộc thi TÔI KHỎE ĐẸP HƠN lần 3: ‘Cùng khỏe, cùng đẹp, cùng hạnh phúc’
Bảng giá xe Nozza Grande mới nhất 2024
Xe Nozza chỉ có 2 phiên bản là bản thường và bản đặc biệt. Ngoài ra, mỗi phiên bản còn rất đa dạng về màu sắc như: xanh dương, xanh dương, đỏ, trắng, trắng sữa.
Bạn đang xem: Bảng giá xe Nozza Grande mới nhất (tháng 05/2024)
BẢNG GIÁ XE NOZZA GRANDE MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ BÁN ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Nozza phiên bản thường STD | Paris White, Bordeaux Red, Louvre Brown, Special Cyan, Elysees Sylver | 39.990.000 đồng | 39.990.000 đồng |
Nozza phiên bản đặc biệt DX | màu xanh eiffel,
Màu đen sang trọng |
41.990.000 đồng | 41.990.000 đồng |
Như vậy, giá Nozza phiên bản thường STD sẽ thấp hơn khoảng 2 triệu đồng so với phiên bản đặc biệt. Ngoài ra, giá bán lẻ đề xuất và giá đại lý của xe Nozza cũng không chênh lệch nhiều.
Giá xe Nozza Grande tung ra các tỉnh, thành
Để xe của bạn có thể di chuyển hợp pháp trên đường, bạn cần phải đóng một số khoản phí khác như: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (TNDN) v.v., cụ thể hơn:
Xem thêm : Viêm đại tràng mạn tính có nguy hiểm không?
Giá xe Nozza = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá Nozza phiên bản thường STD = 33.900.000đ + 1.695.000 + 2.000.000 + 66.000 = 37.661.000đ
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN ĐỀ XUẤT | GIÁ XE LĂN |
Nozza phiên bản thường STD | 39.990.000 đồng | 37.661.000 đồng |
Nozza phiên bản đặc biệt DX | 41.990.000 đồng | 45.706.000 đồng |
Lưu ý: Giá này có thể thay đổi tùy theo từng đại lý và từng tỉnh thành.
Ưu điểm nổi bật của xe ô tô Nozza Grande
Nozza được coi là “con át chủ bài” đầu tiên của Yamaha khi bước chân vào thị trường xe tay ga tầm trung tại Việt Nam. Và quả thực nó đã tạo nên sức hút vô cùng mạnh mẽ. Điều này là nhờ những cải tiến về thiết kế và động cơ.
Về thiết kế
Yamaha Nozza có thiết kế sang trọng, thanh lịch và nữ tính với tông màu trẻ trung, đạt tiêu chuẩn thời trang quốc tế. Bạn thấy sản phẩm khoác lên mình 5 màu như Paris White, Bordeaux Red, Louvre Brown, Special Cyan, Elysees Sylver gắn liền với những địa điểm nổi tiếng. Điều này cũng đại diện cho những tính cách khác nhau.
Cơ thể của Nozza có đường cong mềm mại giống như Mio Classico. Mặt đồng hồ hiện đại có nhiều đường kính khác nhau. Về phần đầu, các bạn thấy Nozza trông khá giống mẫu Liberty với đèn pha kiểu châu Âu.
Xem thêm : Tuyệt đối đừng bật điều hòa theo cách này vì có thể khiến người thân đối mặt với đột quỵ, méo miệng
Đèn xi nhan được thiết kế liền mạch với thân xe. Cụm đèn hậu ở đuôi xe kéo dài từ trên xuống dưới, bao quanh là viền mạ chrome sáng bóng.
Ngoài ra, điểm nổi bật khác của sản phẩm còn nằm ở nắp bình xăng và cốp xe. Bạn chỉ cần nhấn và vặn chìa khóa là nắp bình xăng sẽ ngay lập tức mở ra. Cốp xe vô cùng rộng rãi và thoải mái.
Về động cơ
Nozza được trang bị động cơ SOHC 4 thì 2 van, làm mát bằng không khí. Dung tích của xe là 113cc cho công suất 7,3 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 7,7Nm tại 5.500 vòng/phút.
Bạn sẽ có chiếc xe vận hành êm ái, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu không kém các dòng xe khác.
Ngoài ra, Nozza sử dụng giảm xóc trước giảm chấn và giảm xóc sau giảm xóc dầu và lò xo. Đây là loại giảm xóc thường thấy trên các xe tay ga trên thị trường.
Thông số kỹ thuật Nozza
Loại động cơ | 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng gió |
Dài x RỘNG X CAO | 1.795 x 685 x 1.080 mm |
Chiều cao yên xe | 755mm |
Dung tích xi lanh | 113 cc |
Tỷ lệ nén | 9,3:1 |
Kích thước lốp trước/sau | Trước: 90/90 – 12 44 J. Sau: 90/90 – 12 54 J |
Công suất tối đa | 5,4 Kw/ 7.500 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ | 1 lít |
Phanh trước/sau | Đĩa thủy lực; Phanh bình thường |
Nĩa | Giảm chấn |
Như vậy bạn đã có thông tin đầy đủ về giá xe Nozza Grande mới nhất hiện nay. Mọi người nên tham khảo các đại lý uy tín và lựa chọn sản phẩm với giá ưu đãi.
Nguồn: https://truonglehongphong.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang