Honda Wave Alpha là mẫu xe được nhiều người yêu thích nhờ thiết kế nhỏ gọn, yên thấp, tiết kiệm chi phí và giá cả rất phải chăng. Nếu bạn chưa biết bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất tháng 5/2024 là bao nhiêu thì đừng bỏ lỡ những thông tin cập nhật dưới đây của NgonAZ.
Bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất tháng 5/2024
Vào tháng 11/2023, Honda tung ra thị trường 3 phiên bản Honda Wave Alpha, bao gồm phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cổ điển. Bên cạnh đó, có 6 màu sắc cho khách hàng thoải mái lựa chọn: đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc, đen mờ, trắng vàng, trắng xám.
Giá đề xuất cụ thể cho các phiên bản Honda Wave Alpha:
- Phiên bản Honda Wave Alpha tiêu chuẩn: Khoảng 17.800.000 VNĐ
- Phiên bản Honda Wave Alpha đặc biệt: Khoảng 18.700.000 VNĐ
- Phiên bản Honda Wave Alpha cổ điển: Khoảng 18.900.000 VNĐ
BẢNG GIÁ HONDA WAVE ALPHA MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Wave Alpha phiên bản tiêu chuẩn | Bạc đỏ | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 23.000.000 |
Màu xanh bạc | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 23.000.000 | |
Màu trắng bạc | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 23.000.000 | |
Wave Alpha phiên bản đặc biệt | Màu đen mờ | Khoảng 18.742.909 | Khoảng 23.500.000 |
Wave Alpha phiên bản cổ điển | Bạch kim | Khoảng 18.939.273 | Khoảng 24.000.000 |
Màu xám trắng | Khoảng 18.939.273 | Khoảng 24.000.000 |
Có thể thấy, Honda Wave Alpha phiên bản tiêu chuẩn có giá rẻ nhất và rẻ hơn phiên bản đặc biệt khoảng 1-1,5 triệu đồng và rẻ hơn phiên bản cổ điển khoảng 2 triệu đồng.
Giá mâm Honda Wave Alpha mới nhất
Để sở hữu Honda Wave Alpha mới nhất, khách hàng phải trả thêm một số chi phí trước khi xe lăn bánh trên đường. Đó là phí đăng ký xe, phí đăng ký, phí biển số và phí bảo hiểm. Dưới đây là giá xe Honda Wave Alpha mới nhất theo tỉnh thành của bạn.
Công thức tính giá xe lăn như sau:
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Wave Alpha 2023 phiên bản Tiêu chuẩn giá mâm = 17.859.273 + 357.185 + 2.000.000 + 70.000 + 150.000 = 20.436.458 VNĐ.
Lưu ý: Ở mỗi tỉnh thành, giá xe lăn Honda Wave Alpha sẽ khác nhau. Vì chi phí trước bạ và phí biển số là khác nhau.
Xem thêm : Những điều cha mẹ cần biết khi cho trẻ đi uống vitamin A
Bảng giá xe on-road Honda Wave Alpha mới nhất
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN |
Đặc biệt | Khoảng 17.859.273 | Khoảng 20.436.458 |
Tiêu chuẩn | Khoảng 18.742.909 | Khoảng 21.320.094 |
Ưu điểm nổi bật của Honda Wave Alpha
Honda Wave Alpha cũng là một trong những mẫu xe được người Việt yêu thích và lựa chọn. Ưu điểm của chúng nằm ở thiết kế mỏng, trẻ trung, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và giá thành rẻ. Nếu muốn đi phượt trên những con dốc ở Tam Đảo, Ba Vì, Đà Lạt,… thì một chiếc xe số sàn như Honda Wave Alpha vẫn là sự lựa chọn tối ưu.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của Honda Wave Alpha để mọi người hiểu rõ hơn.
THÔNG SỐ | MỤC LỤC |
Khối | 97 kg |
Dài x RỘNG X CAO | 1.914 mm x 688 mm x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224 mm |
Chiều cao yên xe | 769mm |
Giải phóng mặt bằng | 138mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích thước lớp trước/sau | – Lốp trước 70/90-17M/C 38P
– Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Nĩa | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,12kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ | – Sau khi xả 0,8 L
– Sau khi rã đông máy 1,0 L |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 1,90 lít/100km |
Hệ thống khởi động | Điện |
Khoảnh khắc tối đa | 8,44 N・m (5.500 vòng/phút) |
Dung tích xi lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình Piston | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ lệ nén | 9,0 : 1 |
Như vậy, bạn đã đầy đủ thông tin chi tiết về bảng giá xe Honda Wave Alpha mới nhất. Hãy nghiên cứu kỹ tại các cửa hàng Honda uy tín và chọn mua.
Nguồn: https://truonglehongphong.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang