Dù không nổi bật như một số mẫu xe Honda Wave RSX, Vision,… nhưng Honda Blade vẫn trở thành sự lựa chọn của nhiều khách hàng nhờ thiết kế cải tiến và giá thành hợp lý. Dưới đây, Ngonaz sẽ tổng hợp bảng giá Honda Blade 2024 mới nhất để mọi người cùng tìm hiểu.
Giá xe Honda Blade mới nhất hôm nay
Trong lần ra mắt mới nhất vào năm 2024, Honda Blade tung ra 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Thể thao và Đặc biệt. Cụ thể hơn:
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen đỏ, đen xanh |
Phiên bản đặc biệt | Đen |
Phiên bản thể thao | Đen xanh, đen, đỏ đen |
Bảng giá xe Honda Blade mới nhất hôm nay
PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT | KHU VỰC I (HN/HCMC) | KHU II | VÙNG III |
Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | Khoảng 19.200.000đ | Khoảng 24.200.000đ | Khoảng 21.000.000 đồng | Khoảng 20.300.000 đồng |
Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | Khoảng 20.800.000 đồng | Khoảng 25.900.000 VNĐ | Khoảng 22.700.000đ | Khoảng 22.000.000 đồng |
Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | Khoảng 22.300.000 đồng | Khoảng 27.500.000 VNĐ | Khoảng 24.300.000 đồng | Khoảng 23.500.000 đồng |
Giá xe Honda Blade mới nhất 2024
Giá xe Honda Blade chạy trên đường sẽ bao gồm nhiều loại phí khác nhau. Nếu bạn chưa hiểu rõ nó là gì thì hãy tìm hiểu những thông tin dưới đây nhé.
– Giá nguyên xe (đã bao gồm VAT): Là giá trị thực tế của xe được hãng công bố trên website hoặc khi khách hàng ghé thăm cửa hàng. Giá của toàn bộ chiếc xe sẽ khác nhau giữa các đại lý. Sự chênh lệch giá này là nơi HEAD cạnh tranh để thu hút khách hàng.
– Phí trước bạ: Đây là khoản phí mà chủ xe cần nộp tại chi cục thuế quận, huyện nơi mình đang sinh sống. Mỗi khu vực sẽ có mức phí khác nhau. Ví dụ ở thành phố thường là 5% khung giá của cơ quan thuế. Tại các huyện thuộc tỉnh, tỷ lệ này sẽ là 2% khung giá của cơ quan thuế.
Xem thêm : TOP 3 cách làm bột ngũ cốc dinh dưỡng thơm ngon, chuẩn vị tại nhà
– Lệ phí biển số: Mức phí được tính dựa trên giá trị xe và nơi bạn sinh sống. Ví dụ, lệ phí cấp biển số xe ở các thành phố lớn thường cao hơn các tỉnh thành khác.
– Phí bảo hiểm xe máy: Sẽ được công ty bảo hiểm thanh toán nếu xe của bạn gặp sự cố hoặc tai nạn trên đường.
Như vậy, giá xe chạy trên đường = Giá nguyên xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm xe máy.
Ưu điểm nổi bật của xe Wave Blade
Mẫu xe Honda Wave Blada sở hữu nhiều tính năng nổi bật mang đến cho người dùng những trải nghiệm tuyệt vời.
– Thiết kế hiện đại với kiểu dáng thể thao, góc cạnh, mang đến sự mạnh mẽ nhưng vẫn đảm bảo sự khác biệt và tinh tế.
– Động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành linh hoạt trên mọi địa hình.
– Công nghệ tiết kiệm vật liệu giúp hạn chế chi phí vận hành hàng ngày.
– Hệ thống phanh an toàn và đáng tin cậy trong mọi tình huống giao thông.
Xem thêm : Giá cá chạch (chạch quế, chạch đồng, chạch lấu) bao nhiêu tiền 1kg?
– Tiện ích thông minh với hệ thống khóa thông minh, hệ thống chống trộm và hệ thống đèn pha tự động.
Bảng thông số kỹ thuật của Honda Blade
Tự khối lượng | 99 kg (vành đúc)
98 kg (vành nan hoa, phanh cơ) 99 kg (vành nan hoa, phanh đĩa) |
Dài x RỘNG X CAO | 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Chiều cao yên xe | 769mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích thước lớp trước/sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Nĩa | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ | 0,8 lít khi thay dầu
1,0 lít khi rã đông |
Sự tiêu thụ xăng dầu | 1,85l/100km |
Bánh răng | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Bàn đạp/Điện |
Khoảnh khắc tối đa | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,1 cm3 |
Đường kính x hành trình Piston | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ lệ nén | 9,0 : 1 |
Như vậy, bạn đã biết giá xe Honda Blade mới nhất hiện nay. Hãy tham khảo nhiều đại lý, cửa hàng khác nhau để được giá ưu đãi nhé.
Nguồn: https://truonglehongphong.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang