Categories: Cẩm nang

Giá xe Jupiter Yamaha mới nhất (tháng 05/2024)

Published by

Jupiter Yamaha được coi là một trong những “ngựa chiến” hiếm hoi ở dòng xe 115cc sở hữu hệ thống phun xăng điện tử. Điều này giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa cho người sử dụng. Nếu muốn tham khảo giá xe Yamaha Jupiter mới nhất hiện nay thì đừng bỏ lỡ những thông tin dưới đây.

Bảng giá xe Jupiter Yamaha mới nhất 2024

Xe Jupiter Yamaha được chia làm 4 phiên bản: bản tiêu chuẩn Jupiter FI, bản màu mới Jupiter FI, bản tiêu chuẩn Jupiter Finn, bản cao cấp Jupiter Finn. Bên cạnh đó sẽ có các tông màu hiện đại như đỏ, đen, xám, bạc.

BẢNG GIÁ XE YAMAHA JUPITER MỚI NHẤT

PHIÊN BẢN GIÁ ĐỀ XUẤT GIÁ ĐẠI LÝ
Phiên bản tiêu chuẩn Jupiter FI Khoảng 30.044.000đ Khoảng 28.044.000đ
Jupiter FI phiên bản màu mới Khoảng 30.240.000đ Khoảng 27.540.000đ
Tiêu chuẩn Sao Mộc Finn Khoảng 27.687.000đ Khoảng 27.687.000đ
Jupiter Finn cao cấp Khoảng 28.178.000đ Khoảng 28.178.000đ

Theo khảo sát chung, trong tháng 1 giá Mộc hầu như không có biến động về giá. Giá đề xuất của bản FI tiêu chuẩn và bản màu mới vào khoảng hơn 30 triệu, trong khi bản Finn tiêu chuẩn là hơn 27 triệu, bản Finn cao cấp là hơn 28 triệu. Giá đại lý cho phiên bản FI thấp hơn giá đề xuất khoảng 2 triệu, phiên bản Finn cũng tương đương.

Giá xe Yamaha Jupiter mới nhất 2024

Ngoài 2 mức giá trên, nhiều người cũng quan tâm đến giá xe địa hình Jupiter Yamaha. Đó là sự kết hợp của một số khoản phí khác như phí đăng ký biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:

Giá xe Jupiter Yamaha chạy trên đường = Giá đại lý + Phí đăng ký biển số + Phí trước bạ + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Ví dụ: Giá phiên bản tiêu chuẩn Jupiter FI = 28.044.000 + 560.880 + 100.000 + 66.000 = 28.770.880 đồng.

BẢNG GIÁ XE TẢI Lăn YAMAHA JUPITER THAM KHẢO

PHIÊN BẢN GIÁ ĐẠI LÝ GIÁ LĂN
Phiên bản tiêu chuẩn Jupiter FI Khoảng 28.044.000đ Khoảng 28.770.880đ
Jupiter FI phiên bản màu mới Khoảng 27.540.000đ Khoảng 28.256.800đ
Tiêu chuẩn Sao Mộc Finn Khoảng 27.687.000đ Khoảng 28.406.740 đồng
Jupiter Finn cao cấp Khoảng 28.178.000đ Khoảng 28.907.560 đồng

So sánh chỉ số xe Jupiter FI và Finn

CHỈ SỐ XE FINN JUPITER XE JUPITER FI
Động cơ 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát không khí tự nhiên 4 thì, 2 van, SOHC, làm mát không khí tự nhiên
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn Xi lanh đơn
Dung tích xi lanh (CC) 113,7 cm3 113,7 cm3
Đường kính và hành trình piston 50,0 x 57,9 mm 50,0 x 57,9mm
Tỷ lệ nén 9,3:1 9,3:1
Công suất tối đa 6,6 kW (9,0 PS)/7000 vòng/phút 7,4kW/7.750 vòng/phút
mô-men xoắn tối đa 9,2 Nm (0,9 kgf/m)/5500 vòng/phút 9,9 Nm (0,99kgf.m)/ 6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Cần gạt điện và bàn đạp Điện/Cần khởi động
Hệ thống bôi trơn Crankcase ướt, áp lực cacte ướt
Dung tích dầu động cơ 1,0 lít 1,0 lít
Dung tích bình xăng 4,0 lít 4,1 lít
Mức tiêu hao nhiên liệu (l/100km) 1,64 1.643
Hệ thống đánh lửa TCI (Đánh lửa điều khiển bằng Transistor) TCI (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp 2.900 (58/20)/2.857 (40/14) 2.900 (58/20) / 3.154 (41/13)
Hệ thống ly hợp Máy ly tâm ướt nhiều đĩa Máy ly tâm ướt nhiều đĩa
Loại hệ thống truyền động 4 số quay 4 số tròn
khung gầm Ống thép – Kết cấu kim cương Ống thép – Kết cấu kim cương
Độ lệch trục lái 26°20/73mm 26,5°/76mm
Thắng trước Đĩa thủy lực đơn Đĩa thủy lực
Phanh sau Trống trống Phanh cơ (tang trống)
Lốp trước 70/90-17M/C 38P (có ống) 70/90 – 17 38P (Lốp có săm)
Lốp sau 80/90-17M/C 50P (có ống) 80/90 – 17 50P (Lốp có săm)
Giảm xóc trước ngã ba kính thiên văn Loại kính thiên văn
Bộ giảm chấn phía sau Giảm chấn lò xo dầu Giảm xóc thủy lực lò xo trụ
đèn pha 12V 35W/35W Halogen 12V 35W / 35W x 1
Kích thước (dài x rộng x cao) 1940x705x1095mm 1.935 x 680 x 1.065mm
Chiều cao yên xe 775 mm 765mm
Chiều cao khung xe 155 mm 125mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1235mm 1.240mm
Cân nặng 100 kg 103kg
Khoang chứa (lít) 7 7
Tiêu thụ năng lượng 1,64 lít xăng/100km 1,55 lít xăng/100km
đèn pha Bóng halogen nhưng có thiết kế đẹp hơn, nổi bật cả ngày lẫn đêm Đèn pha bóng halogen
Chìa khóa Chìa khóa truyền thống Cụm chìa khóa đa chức năng, mở cốp ngay từ ổ khóa chính
Công nghệ phanh Sở hữu công nghệ UBS (Unified Brake System), sử dụng phanh chân hỗ trợ bánh trước và bánh sau Hệ thống phanh đĩa trước kết hợp phanh tang trống phía sau đảm bảo an toàn cho người dùng khi vận hành

Như vậy, các bạn có thể thấy, Jupiter Yamaha thuộc dòng xe 115cc có hệ thống phun xăng điện tử. Nhờ đó mà chỉ số tiêu hao năng lượng chỉ vào khoảng 1,6 lít/100km. Ngoài ra, sự kết hợp giữa động cơ xi-lanh đơn SOHC 2 van bền bỉ giúp xe tăng hiệu suất vận hành thêm 20% và tiết kiệm 20% nhiên liệu. Bạn sẽ cảm nhận được sự êm ái, mượt mà khi chuyển từ số thấp lên số cao.

Giá xe Jupiter Yamaha đã được cập nhật chi tiết ở trên. Hãy tìm hiểu thêm tại các đại lý và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình nhé.

Lê Hồng Phong

truonglehongphong.edu.vn là website chuyên về blog, tin tức, tại đây tổng hợp các thông tin hay mỗi ngày, cũng như những tin tức mới nhất, hay những thông tin, kinh nghiệm hay nhất

Published by

Bài đăng mới nhất

Năm 2025, Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 3 đợt thi đánh giá tư duy

Trại sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Ảnh: Đại học Bách khoa…

21 phút ago

Cụ ông phá kỷ lục Guinness ở tuổi 82, có chế độ ăn uống tập luyện khiến ai cũng nể

Anh Tim cho biết, trước khi làm huấn luyện viên thể hình, anh từng làm…

49 phút ago

Loại cá nhiều người không biết ăn, tốt cho đường huyết, người bệnh tiểu đường nên ăn để kéo dài tuổi thọ

Bệnh nhân tiểu đường có ăn được cá hồi không?Cá hồi, một loại thực phẩm…

1 giờ ago

Xiaomi bắt đầu tung ra bản cập nhật HyperOS 2

Xiaomi đã âm thầm tung ra bản cập nhật HyperOS 2 mới nhất. Công ty…

2 giờ ago

Các yếu tố nguy cơ dẫn đến cơn đau thắt ngực

Đau thắt ngực là tình trạng tương đối phổ biến, là tình trạng đau ngực…

2 giờ ago

Viêm loét đại trực tràng chảy máu có chữa khỏi không?

Nguyên nhân gây viêm loét đại tràng và chảy máu Nguyên nhân gây chảy máu…

5 giờ ago